🔍
Search:
ĐI XUỐNG
🌟
ĐI XUỐNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
산에서 내려오거나 내려가다.
1
ĐI XUỐNG NÚI:
Đi xuống núi.
-
2
산에서의 생활을 그만두다.
2
XUỐNG NÚI:
Từ bỏ cuộc sống trên núi.
-
Danh từ
-
1
산에서 내려오거나 내려감.
1
SỰ ĐI XUỐNG NÚI:
Việc đi xuống núi.
-
2
산에서의 생활을 그만둠.
2
SỰ XUỐNG NÚI:
Việc từ bỏ cuộc sống trên núi.
-
Danh từ
-
1
데이터를 순서대로 늘어놓을 때, 큰 것부터 작은 것의 차례로 늘어놓는 것.
1
THỨ TỰ ĐI XUỐNG, THỨ TỰ TỪ CAO XUỐNG THẤP:
Thứ tự từ lớn tới nhỏ, khi sắp xếp dữ liệu.
-
Danh từ
-
1
아래쪽으로 내려감.
1
SỰ ĐI XUỐNG:
Việc đi xuống phía dưới.
-
2
서울에서 지방으로 내려감. 또는 그런 기차나 버스 등의 교통수단.
2
SỰ ĐI XUỐNG TỈNH LẺ, SỰ ĐI VỀ QUÊ:
Việc từ Seoul đi xuống địa phương. Hoặc phương tiện giao thông như xe buýt hay tàu hỏa đi như vậy.
-
Danh từ
-
1
서울에서 지방으로 내려가는 도로나 선로.
1
TUYẾN XUỐNG TỈNH LẺ, TUYẾN ĐI XUỐNG ĐỊA PHƯƠNG:
Đường ray hoặc đường bộ đi từ Seoul xuống địa phương.
-
2
서울에서 지방으로 내려가는 기차나 버스 등의 교통수단.
2
TÀU XE XUỐNG TỈNH LẺ:
Phương tiện giao thông như xe buýt hay tàu hỏa đi từ Seoul xuống địa phương.
-
Động từ
-
1
갑자기 세게 거꾸로 떨어지거나 아래로 내리박히다.
1
TÉ NHÀO XUỐNG, NGÃ LỘN ĐẦU XUỐNG, NGÃ CHÚI ĐẦU XUỐNG:
Đột nhiên té lộn ngược xuống hay đổ xuống dưới.
-
2
(비유적으로) 좋지 않은 상태로 매우 급격히 떨어지다.
2
TUỘT DỐC, ĐI XUỐNG:
(cách nói ẩn dụ) Đột nhiên lâm vào tình trạng không tốt.
-
Động từ
-
1
갑자기 거꾸로 떨어지거나 아래로 내리박히다.
1
TÉ NHÀO XUỐNG, NGÃ LỘN ĐẦU XUỐNG, NGÃ CHÚI ĐẦU XUỐNG:
Đột nhiên té lộn ngược xuống hay đổ xuống dưới.
-
2
(비유적으로) 좋지 않은 상태로 급격히 떨어지다.
2
TUỘT DỐC, ĐI XUỐNG:
(cách nói ẩn dụ) Đột nhiên lâm vào tình trạng không tốt.
-
Danh từ
-
1
갑자기 거꾸로 떨어지거나 아래로 내리박힘.
1
VIỆC NGÃ LỘN ĐẦU XUỐNG, VIỆC NGÃ CHUỐI ĐẦU XUỐNG:
Việc đột nhiên té lộn ngược xuống hay đổ xuống dưới.
-
2
좋지 않은 상태로 급격히 떨어짐.
2
SỰ TUỘC DỐC, SỰ ĐI XUỐNG:
Việc lâm vào tình trạng không tốt một cách thật nhanh.
-
☆
Danh từ
-
1
아래쪽으로 향함. 또는 아래쪽.
1
SỰ HƯỚNG XUỐNG; CHIỀU XUỐNG:
Sự hướng về phía dưới. Hoặc phía dưới.
-
2
힘이나 세력 등이 약해져 감.
2
SỰ ĐI XUỐNG, SỰ LAO DỐC:
Việc sức mạnh hay thế lực v.v... trở nên yếu đi.
-
3
물가나 점수, 지위 등이 떨어짐.
3
SỰ GIẢM XUỐNG, SỰ SỤT GIẢM:
Việc vật giá, điểm số, chức vụ... rơi xuống.
-
☆☆
Động từ
-
1
올라갔다 내려갔다 하다.
1
ĐI LÊN ĐI XUỐNG, LEO LÊN LEO XUỐNG:
Lên rồi lại xuống.
-
2
남의 이야깃거리가 되다.
2
BỊ NÓI QUA NÓI LẠI:
Trở thành chủ đề bàn tán của người khác.
-
3
수치가 어떤 기준보다 높았다가 낮았다가 하다.
3
LÊN XUỐNG:
Chỉ số có lúc cao lúc thấp so với một tiêu chuẩn nào đó.
-
4
짐이나 물건 등을 올렸다 내렸다 하다.
4
ĐƯA LÊN ĐƯA XUỐNG:
Đưa hành lí hay đồ vật lên xuống.
-
☆☆
Động từ
-
1
비스듬하게 한쪽이 낮아지거나 비뚤어지다.
1
NGHIÊNG, DỐC:
Một phía bị thấp hoặc bị xiên hơi lệch đi.
-
2
생각이나 추세가 어느 한쪽으로 쏠리다.
2
NGHIÊNG, THIÊN, HƯỚNG:
Suy nghĩ hay xu thế dồn về một phía.
-
3
해나 달이 지다.
3
LẶN:
Mặt trời hay mặt trăng lặn.
-
4
형편이 이전보다 못하여지다.
4
XUỐNG DỐC, ĐI XUỐNG, SUY TÀN, SUY SỤP:
Tình trạng trở nên kém hơn trước.
-
5
다른 것과 비교했을 때 그것보다 못하다.
5
KÉM HƠN, KHÔNG BẰNG:
Khi so sánh với cái khác thì không hơn cái đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
높은 곳에서 낮은 곳으로 또는 위에서 아래로 오다.
1
XUỐNG:
Từ nơi cao xuống nơi thấp hoặc từ trên xuống dưới.
-
2
서울 등의 대도시에서 지방으로 오다.
2
ĐI VỀ, ĐI XUỐNG, VỀ, XUỐNG:
Từ thành phố lớn như Seoul về địa phương.
-
3
높은 지위에 있다가 낮은 지위로 오다.
3
XUỐNG:
Đang ở địa vị cao thì xuống địa vị thấp.
-
4
북쪽에서 남쪽으로 이동하다.
4
ĐI XUỐNG:
Di chuyển từ phía bắc đến phía nam.
-
5
계획이나 소식, 또는 명령 등이 위에서 아래로 전달되다.
5
BAN XUỐNG, BAN RA, TRUYỀN XUỐNG:
Kế hoạch, tin tức hay mệnh lệnh được truyền từ trên xuống dưới.
-
6
기준이 되는 곳으로 가까이 다가오다.
6
ĐI TIẾP:
Tiến lại gần đến điểm chuẩn.
-
7
과거로부터 지금까지 전해 오다.
7
TRUYỀN LẠI, LƯU TRUYỀN:
Truyền lại từ quá khứ đến nay.
-
8
어떤 장소를 높은 곳에서 낮은 곳으로 옮겨 오다.
8
DI CHUYỂN XUỐNG, XUỐNG:
Chuyển địa điểm nào đó từ chỗ cao xuống chỗ thấp.
-
9
어떤 물건을 높은 곳에서 낮은 곳으로 옮겨 오다.
9
CHUYỂN XUỐNG, MANG XUỐNG:
Chuyển đồ vật nào đó từ chỗ cao xuống chỗ thấp.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
위에서 아래로 가다.
1
ĐI XUỐNG:
Đi từ trên xuống dưới.
-
2
도심이나 중심지에서 지방으로 가다.
2
ĐI XUỐNG, ĐI VỀ:
Đi từ thành thị hay trung tâm xuống địa phương.
-
3
북쪽에서 남쪽으로 가다.
3
ĐI XUỐNG, ĐI VÀO:
Đi từ miền Bắc xuống miền Nam.
-
4
수준이나 등급을 위에서 아래로 옮기다.
4
HẠ XUỐNG:
Chuyển tiêu chuẩn hay đẳng cấp từ phía trên xuống phía dưới.
-
5
뒷날로 전하여 이어지다.
5
TRUYỀN LẠI, TIẾP NỐI, ĐỂ LẠI:
Truyền lại cho ngày sau.
-
6
먹은 음식이 소화되다.
6
ĐI XUỐNG, XUỐNG, TIÊU HÓA:
Thức ăn đã ăn được tiêu hóa.
-
7
값이나 통계 수치, 온도, 물가 등이 낮아지다.
7
HẠ XUỐNG, GIẢM BỚT:
Giá cả, con số thống kê, nhiệt độ, vật giá... giảm xuống.
-
8
음의 높이가 낮아지다.
8
THẤP XUỐNG, HẠ BỚT, NHỎ LẠI:
Độ cao của âm thấp xuống.
-
9
어떤 장소를 높은 곳에서 낮은 쪽으로 옮겨 가다.
9
CHUYỂN XUỐNG:
Di chuyển một vị trí từ nơi cao về phía thấp.
-
10
어떤 물체를 높은 곳에서 낮은 곳으로 옮겨 가다.
10
DỜI XUỐNG, MANG XUỐNG:
Di chuyển vật thể nào đó từ nơi cao xuống nơi thấp.
🌟
ĐI XUỐNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
무거운 것이 올라갔다 내려갔다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐI LÊN ĐI XUỐNG, ĐƯA LÊN ĐƯA XUỐNG:
Vật nặng đi lên rồi đi xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
8.
어깨나 엉덩이가 들렸다 놓였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
8.
NHÚN, LẮC:
Làm cho vai hay mông lên xuống. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
4.
마음이 설레거나 불안하다. 또는 그렇게 되게 하다.
4.
BỒI HỒI, BỒN CHỒN, PHẬP PHỒNG:
Trong lòng hồi hộp hay bất an. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
5.
말을 하려고 하는 듯 입술이 붙었다 떨어졌다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
5.
MẤP MÁY, ẤP ÚNG:
Môi khép lại rồi mở ra như định nói. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
쓸데없이 어떤 일이나 사람에 대하여 말을 하다.
3.
PHÀN NÀN, CA THÁN:
Nói về người hay việc nào đó một cách vô ích.
-
6.
가격이 오를 기미가 보이다.
6.
LEO THANG:
Cho thấy chiều hướng giá cả tăng lên.
-
Danh từ
-
1.
아래쪽으로 내려감.
1.
SỰ ĐI XUỐNG:
Việc đi xuống phía dưới.
-
2.
서울에서 지방으로 내려감. 또는 그런 기차나 버스 등의 교통수단.
2.
SỰ ĐI XUỐNG TỈNH LẺ, SỰ ĐI VỀ QUÊ:
Việc từ Seoul đi xuống địa phương. Hoặc phương tiện giao thông như xe buýt hay tàu hỏa đi như vậy.
-
☆
Động từ
-
1.
시선을 아래로 향하다.
1.
NHÌN XUỐNG:
Hướng ánh mắt xuống dưới.
-
2.
위에 있던 것을 아래로 내려가게 하다.
2.
ĐÁNH RƠI, LÀM RỚT:
Làm cho cái ở trên cao đi xuống dưới.
-
3.
지니고 있던 것을 흘리거나 빠뜨리다.
3.
VUỘT MẤT, ĐÁNH RƠI:
Làm chảy đi hay đánh mất cái từng có.
-
4.
뒤에 처지게 하거나 남게 하다.
4.
THẢ XUỐNG:
Làm cho tụt lại đằng sau hoặc làm cho ở lại.
-
5.
고개를 아래로 숙이다.
5.
CÚI:
Rút đầu xuống.
-
6.
값이나 금액을 낮추다.
6.
MẶC CẢ, HẠ:
Giảm giá hoặc số tiền.
-
7.
쓰던 물건을 다 써서 없애다.
7.
VÉT SẠCH, VÉT NHẴN:
Dùng hết đồ vật từng dùng và loại bỏ.
-
8.
가치, 지위, 명예 등을 잃게 하다.
8.
GẠT BỎ, ĐÁNH MẤT:
Làm cho mất giá trị, địa vị, danh dự...
-
9.
세게 흔들어서 떨어지게 하다.
9.
GẠT, PHỦI:
Làm cho lắc mạnh và bị rơi.
-
10.
좋지 않은 생각이나 마음을 버리다.
10.
GẠT BỎ, XUA ĐI:
Bỏ đi suy nghĩ hay tâm tưởng không tốt đẹp.
-
11.
시험이나 선발 등에 붙거나 뽑히지 못하게 하다.
11.
ĐÁNH TRƯỢT, ĐÁNH RỚT:
Làm cho không đỗ hoặc không được chọn trong kì thì hay cuộc tuyển chọn…
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
위에서 아래로 내려지다.
1.
RƠI, RỚT:
Rơi từ trên xuống dưới.
-
2.
어떤 상태나 처지에 빠지다.
2.
RƠI VÀO:
Rơi vào trạng thái hay hoàn cảnh nào đó.
-
3.
아군의 지역이나 성 등이 적에게 넘어가게 되다.
3.
RƠI VÀO:
Khu vực hay thành của quân ta bị rơi vào tay địch.
-
4.
어떤 장소에 내리거나 도착하다.
4.
ĐÁP XUỐNG, ĐẾN:
Xuống hay tới một địa điểm nào đó.
-
5.
정이 없어지거나 멀어지다.
5.
MẤT LÒNG:
Tình cảm mất đi hay trở nên xa lạ.
-
6.
급한 일이나 임무가 맡겨지다.
6.
ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC PHÂN CÔNG:
Việc gấp hay nhiệm vụ được giao phó.
-
7.
명령이나 허락 등이 내려지다.
7.
ĐƯỢC BAN, ĐƯỢC PHÁN:
Mệnh lệnh hay sự cho phép được ban xuống.
-
8.
다른 것보다 수준이 낮거나 못하다.
8.
KÉM, YẾU:
Tiêu chuẩn thấp hay không bằng so với thứ khác.
-
9.
시험이나 선거, 선발 등에 뽑히지 못하다.
9.
TRƯỢT, RỚT:
Không được chọn trong kì thi, bầu cử, tuyển chọn...
-
10.
함께 하거나 따르지 않고 뒤에 처지거나 남다.
10.
TỤT LẠI, RỚT LẠI, CÒN SÓT LẠI:
Không làm cùng hay không theo kịp mà ở lại hay rớt lại sau.
-
11.
달렸거나 붙었던 것이 갈라지거나 떼어지다.
11.
SỨT, RƠI, TUỘT:
Thứ vốn gắn vào hay dính vào bị tách ra hay rơi ra.
-
12.
가지고 있던 것이 흘러서 빠지다.
12.
HẾT, RƠI, MẤT:
Thứ vốn có bị rơi rớt mất đi.
-
13.
관계가 끊어지거나 헤어지다.
13.
CHIA CÁCH, XA CÁCH, MẤT ĐI:
Quan hệ bị cắt đứt hay chia lìa.
-
14.
일정한 거리를 두고 있다.
14.
CÁCH, XA CÁCH:
Có một khoảng cách nhất định.
-
15.
값, 기온, 수준 등이 낮아지거나 내려가다.
15.
RƠI, TRƯỢT, SỤT, XUỐNG, HẠ:
Giá cả, nhiệt độ, trình độ… bị hạ thấp hay đi xuống.
-
16.
병이나 습관 등이 없어지다.
16.
MẤT, HẾT, KHỎI:
Bệnh tật hay thói quen... mất đi.
-
17.
해나 달이 서쪽으로 지다.
17.
LẶN, KHUẤT:
Mặt trời hay mặt trăng lặn về phía Tây.
-
18.
이익이 남다.
18.
THU, CÓ, ĐƯỢC:
Có lãi.
-
19.
부족한 것을 보태어 채우지 않아 남아 있는 것이 없게 되다.
19.
HẾT, CẠN:
Không bổ sung thêm thứ thiếu hụt nên những thứ còn lại trở nên không còn.
-
20.
입맛 등이 없어지다.
20.
MẤT:
Khẩu vị... mất đi.
-
21.
일이 끝나다.
21.
HẾT, XONG, KẾT THÚC:
Công việc kết thúc.
-
22.
옷이나 신발 등이 낡고 닳아서 못 쓰게 되다.
22.
RÁCH NÁT, SỜN CŨ:
Quần áo hay giày dép… cũ và mòn trở nên không dùng được nữa.
-
23.
숨이 끊어지다.
23.
TẮT THỞ, NGỪNG THỞ:
Hơi thở bị tắt.
-
24.
배 속의 아이가 죽다.
24.
CHẾT, MẤT, SẨY (THAI):
Đứa bé trong bụng chết.
-
25.
나눗셈에서 나머지가 없이 나누어지다.
25.
CHIA HẾT:
Được chia không còn thừa trong phép chia.
-
26.
일정한 값이나 가격을 다 치르지 못하고 얼마가 남게 되다.
26.
CÒN THIẾU, CÒN LẠI:
Không trả hết giá tiền hay giá cả nhất định và còn lại bao nhiêu đấy.
-
27.
말이 입 밖으로 나오다.
27.
NÓI, PHÁT:
Lời nói thốt ra ngoài miệng.
-
28.
지정된 신호 등이 나타나다.
28.
XUẤT HIỆN, ĐƯỢC PHÁT RA:
Tín hiệu được chỉ định xuất hiện.
-
29.
있거나 생겼던 것이 없어지다.
29.
MẤT ĐI:
Thứ từng có hay xảy ra không còn nữa.
-
Động từ
-
1.
위에 있던 것을 아래로 내려가게 하다.
1.
ĐÁNH RƠI, ĐÁNH RỚT, ĐÁNH ĐỔ:
Làm cho cái ở trên đi xuống dưới
-
2.
지니고 있던 것을 흘리거나 빠뜨리다.
2.
ĐÁNH RƠI, ĐÁNH RỚT:
Làm mất cái vốn có.
-
3.
뒤에 처지게 하거나 남게 하다.
3.
THẢ XUỐNG:
Làm cho rớt lại hoặc ở lại phía sau.
-
7.
시선을 아래로 향하게 하다.
7.
NHÌN XUỐNG:
Làm cho hướng ánh mắt xuống dưới.
-
4.
가격이나 기온 등의 수치를 낮아지게 하다.
4.
HẠ, GIẢM:
Làm hạ thấp chỉ số của giá cả hay nhiệt độ...
-
5.
옷이나 신발 등을 해어지게 하여 못 쓰게 만들다.
5.
LÀM RÁCH:
Làm cho quần áo hay giày dép... rách trở nên không dùng được nữa.
-
12.
쓰던 물건을 다 써서 없애다.
12.
DÙNG HẾT:
Dùng hết vật đang dùng nên khiến cho không còn.
-
6.
가치, 명성, 지위, 품질 등의 정도나 수준을 낮게 하거나 손상시키다.
6.
ĐÁNH MẤT:
Hạ thấp hoặc làm tổn hại mức độ hay tiêu chuẩn của giá trị, danh tiếng, địa vị, chất lượng...
-
11.
고개를 아래로 향하게 하다.
11.
CÚI:
Làm cho đầu hướng xuống dưới.
-
8.
시험이나 선발 등에 붙거나 뽑히지 못하게 하다.
8.
ĐÁNH RỚT, ĐÁNH TRƯỢT:
Làm cho không đỗ hoặc không được chọn trong kì thi hay cuộc tuyển chọn.
-
9.
무엇과 거리가 벌어지게 하다.
9.
XÊ DỊCH:
Tạo ra khoảng cách với cái gì đó.
-
10.
사람들을 헤어지거나 사이가 멀어지게 하다.
10.
CHIA RẼ, CÁCH LY:
Làm cho mọi người chia tay hoặc quan hệ trở nên xa cách.
-
Danh từ
-
1.
차를 타거나 차에서 내림.
1.
SỰ LÊN XUỐNG XE:
Sự đi lên xe hoặc đi xuống khỏi xe.
-
Danh từ
-
1.
남쪽으로 내려감.
1.
VIỆC XUỐNG PHÍA NAM:
Việc đi xuống phía Nam.
-
☆☆
Động từ
-
1.
위에 있던 것을 아래로 내려가게 하다.
1.
ĐÁNH RƠI, LÀM RỚT:
Làm cho thứ đang ở trên đi xuống dưới.
-
2.
지니고 있던 것을 흘리거나 빠뜨리다.
2.
LÀM RỚT, ĐÁNH RƠI:
Làm cho thứ đang long ra hay tuột xuống.
-
3.
뒤에 처지게 하거나 남게 하다.
3.
BỎ LẠI, CHO XUỐNG:
Làm cho ở lại hay rơi lại phía sau.
-
4.
시험이나 선발 등에 붙거나 뽑히지 못하게 하다.
4.
LÀM RỚT, ĐÁNH TRƯỢT:
Làm cho không đỗ hay không được chọn trong kì thi hay cuộc tuyển chọn.
-
5.
무엇의 정도나 수준을 낮게 하다.
5.
LÀM GIẢM, LÀM THẤP XUỐNG:
Hạ thấp tiêu chuẩn hay mức độ của cái gì.
-
6.
가격이나 기온 등의 수치를 낮아지게 하다.
6.
LÀM HẠ, LÀM GIẢM:
Làm giảm chỉ số của nhiệt độ hay giá cả.
-
11.
옷이나 신발 등을 해어지게 하여 못 쓰게 만들다.
11.
LÀM MÒN, LÀM CŨ:
Làm cho quần áo hay giày dép cũ mòn trở nên không dùng được.
-
12.
쓰던 물건을 다 써서 없애다.
12.
DÙNG SẠCH, DÙNG CẠN:
Dùng hết thứ đang dùng để loại bỏ.
-
7.
가치, 지위, 명예 등을 잃게 하다.
7.
LÀM MẤT, BÔI NHỌ:
Làm mất đi giá trị, địa vị, danh dự...
-
8.
시선이나 몸의 한 부분을 아래를 향하게 하다.
8.
CÚI XUỐNG, HẠ XUỐNG:
Làm cho ánh mắt hay một phần của cơ thể hướng xuống dưới.
-
9.
무엇과 거리가 벌어지게 하다.
9.
LÀM XA CÁCH, NGĂN CÁCH:
Làm cho cự ly với cái gì đó cách ra xa.
-
10.
사람들을 헤어지거나 사이가 멀어지게 하다.
10.
CHIA LÌA, LÀM XA CÁCH:
Làm mọi người chia tay hay quan hệ trở nên xa cách.
-
Động từ
-
1.
높은 곳에서 아래를 향하여 내려오다.
1.
HẠ XUỐNG, RƠI XUỐNG:
Hướng từ chỗ cao rơi xuống bên dưới.
-
2.
신선이 인간 세상으로 내려오거나 웃어른이 아랫자리로 내려오다.
2.
GIÁNG TRẦN, HẠ GIÁNG:
Thần tiên xuống trần gian hoặc người trên đi xuống chỗ thấp.
-
Danh từ
-
1.
산에서 내려오거나 내려감.
1.
SỰ ĐI XUỐNG NÚI:
Việc đi xuống núi.
-
2.
산에서의 생활을 그만둠.
2.
SỰ XUỐNG NÚI:
Việc từ bỏ cuộc sống trên núi.
-
☆
Danh từ
-
1.
사물이 아래로 곧게 내려가거나 떨어지는 상태.
1.
SỰ THẲNG ĐỨNG:
Trạng thái sự vật đi xuống hoặc rơi thẳng xuống dưới.
-
2.
직선이나 평면 등이 서로 만나 90도를 이루는 상태.
2.
SỰ VUÔNG GÓC:
Trạng thái đường thẳng hoặc mặt phẳng gặp nhau tạo thành góc 90 độ.
-
☆
Danh từ
-
1.
산이나 언덕을 오르내리며 다닐 수 있게 길이 나 있는 곳.
1.
ĐỒI:
Nơi có con đường để có thể đi lên đi xuống đồi hay núi.
-
2.
(비유적으로) 일의 중요한 고비나 절정.
2.
GOGAE; ĐỈNH ĐIỂM:
(cách nói ẩn dụ) Đỉnh cao hay đỉnh điểm quan trọng của một việc.
-
3.
(비유적으로) 마흔 살 이후부터 열 단위로 나타내는 나이.
3.
GOGAE; ĐỈNH DỐC CỦA ĐỜI NGƯỜI, ĐỈNH DỐC CỦA CUỘC ĐỜI:
(cách nói ẩn dụ) Tuổi được tính lên với 10 đơn vị kể từ sau tuổi 40.
-
Phó từ
-
1.
안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불룩하게 내미는 모양.
1.
LỌT THỎM, TUỐT:
Hình ảnh thụt sâu vào trong hay nhô hẳn ra ngoài.
-
2.
깊이 밀어 넣거나 길게 뽑아내는 모양.
2.
TUỐT, TUỘT:
Hình ảnh ấn sâu vào hay kéo dài ra.
-
3.
바로 빠지거나 터지는 모양.
3.
TUỘT, ÒA:
Hình ảnh văng hoặc vỡ ra.
-
4.
기운이나 살이 급격히 줄어드는 모양.
4.
Hình ảnh tinh thần hay thể trọng giảm sút nhanh chóng.
-
5.
어떤 일이나 집단에서 포함되지 않는 모양.
5.
BIẾN, SẠCH, HÚT:
Hình ảnh không được bao gồm trong công việc hay tổ chức nào đó.
-
6.
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6.
Hình ảnh ghét bẩn biến mất một cách sạch sẽ.
-
7.
함부로 말하며 나서는 모양.
7.
Hình ảnh đứng ra ăn nói một cách hồ đồ.
-
8.
겉모습이 매끈하게 좋은 모양.
8.
Hình ảnh vẻ ngoài đẹp một cách rạng rỡ.
-
9.
갑자기 정신이 확 나가는 모양.
9.
BIẾN:
Hình ảnh tinh thần bỗng nhiên biến mất.
-
10.
갑자기 올라가거나 내려가는 모양.
10.
VỌT, TUỘT:
Hình ảnh đột nhiên đi lên hay đi xuống.
-
11.
앞으로 나아가거나 갑자기 앞에 나타나는 모양.
11.
VỌT, LÙ LÙ:
Hình ảnh tiến ra phía trước hay đột ngột xuất hiện ở trước.
-
Danh từ
-
1.
높은 곳이나 낮은 곳에 오르내릴 때 발을 디딜 수 있도록 만든 물건.
1.
THANG:
Vật được làm để có thể đặt bàn chân và bước đi khi đi lên nơi cao hoặc đi xuống nơi thấp.
-
Phó từ
-
1.
여럿이 안으로 깊이 들어가거나 밖으로 불록하게 내미는 모양.
1.
TUA TỦA, TÚA LUA:
Hình ảnh nhiều cái đưa sâu vào trong hoặc đẩy ra ngoài.
-
2.
자꾸 밀어 넣거나 뽑아내는 모양.
2.
TUỒN TUỘT, ÙN ÙN:
Hình ảnh liên tục đẩy vào hoặc lấy ra.
-
3.
자꾸 빠지거나 터지는 모양.
3.
ỨA, TUÔN:
Hình ảnh liên tục văng hoặc bùng ra.
-
4.
기운이나 살이 자꾸 줄어드는 모양.
4.
XỌP, TÓP:
Hình ảnh khí thế hoặc cân nặng cứ giảm sút.
-
5.
어떤 일이나 집단에 있어야 할 것이 자꾸 포함되지 않는 모양.
5.
HẾT, TOÀN BỘ:
Hình ảnh cái phải có ở công việc hay tổ chức nào đó cứ không được bao gồm.
-
6.
때가 깨끗이 없어지는 모양.
6.
HOÀN TOÀN:
Hình ảnh ghét bẩn mất đi một cách sạch sẽ.
-
7.
자꾸 함부로 말하며 나서는 모양.
7.
THẲNG THỪNG, NGỔ NGÁO:
Hình ảnh cứ đứng ra ăn nói hàm hồ.
-
8.
여럿의 겉모습이 다 매끈하게 좋은 모양.
8.
CHỈN CHU, GỌN GÀNG:
Hình ảnh vẻ ngoài của nhiều thứ đẹp một cách rạng ngời.
-
9.
자꾸 쑤시는 것처럼 아픈 모양.
9.
TÊ BUỐT, BUÔN BUỐT:
Hình ảnh đau như liên tục bị đâm.
-
10.
갑자기 많이 올라가거나 내려가는 모양.
10.
ẦM ẦM, ÙN ÙN, ÀO ÀO:
Hình ảnh bỗng nhiên đi lên hoặc đi xuống nhiều.
-
11.
앞으로 자꾸 나아가거나 갑자기 앞에 자꾸 나타나는 모양.
11.
ÙN ÙN:
Hình ảnh cứ tiến lên phía trước hoặc cứ xuất hiện ở trước một cách bất ngờ
-
12.
갑자기 많이 커지거나 자라는 모양.
12.
VÙN VỤT:
Hình ảnh bỗng trở nên to hay lớn lên nhiều.
-
Danh từ
-
1.
백제의 첫 번째 왕(?~28). 고구려의 시조인 주몽의 아들로 남으로 내려와 백제를 세웠다.
1.
ONJOWANG; VUA ON JO:
Vị vua đầu tiên của nhà nước Baekje (? - 28), là con trai của Ju Mong, vị vua đầu tiên của Goguryeo, đã đi xuống phía nam lập nên nhà nước Baekje.